- 4G GHIDINI Srl Viet Nam
- AXTEL VIET NAM
- Buhler Technologies GmbH
- UTILCELL VIET NAM
- FOX THERMAL VIETNAM
- FW MURPHY VIET NAM
- LABOM VIET NAM
- PULS POWER VIET NAM
- FRIGORTEC VIET NAM
- SAMSON VIET NAM
- OKAZAKI VIET NAM
- ELCO HOLDING VIET NAM
- AEG VIET NAM
- BRONKHORST VIET NAM
- LAPAR VIET NAM
- WATANABE ELECTRIC VIET NAM
- ZELTWANGER VIET NAM
- PAULY GMBH VIET NAM
- D-HYDRO VIET NAM
- KELLER VIET NAM
- EPE ITALIANA SRL VIET NAM
- SHINKAWA ELECTRIC VIỆT NAM
- KRACHT VIỆT NAM
- DAIICHI ELECTRONICS VIỆT NAM
- KREBS RIEDEL VIỆT NAM
- Ebm papst Việt Nam
- BAUMER VIỆT NAM
- Pepperl+Fuchs VIỆT NAM
- KROHNE VIỆT NAM
- KOMETER VIỆT NAM
- EMERSON | ROSEMOUNT VIỆT NAM
- NORGREN VIỆT NAM
- Spohn Burkhardt VIỆT NAM
- Endress + Hauser VIỆT NAM
- Netter Vibration Việt Nam
- INDUGA VIỆT NAM
- JOHANNES HUBNER GIESSEN VIỆT NAM
- SCHUBERT & SALZER VIỆT NAM
- HBM VIỆT NAM
- GOLDAMMER REGELUNGSTECHNIK VIỆT NAM
- FILTERNOX VIỆT NAM
- HKM-MESSTECHNIK VIỆT NAM
- Tri MATIC VIỆT NAM
- SELPRO VIỆT NAM
- FSG VIỆT NAM
- BRAUN GMBH VIỆT NAM
- IONTIS ELEKTROSTATIK VIỆT NAM
- ESENPRO VIỆT NAM
- ROTORK VIỆT NAM
- TWK ELEKTRONIK VIỆT NAM
- AUTROL VIỆT NAM
- RIELS VIỆT NAM
- CS INSTRUMENTS
- FOXBORO VIỆT NAM
- ECD VIỆT NAM
- MICRO-EPSILON
- HANSFORDSENSORS VIỆT NAM
- FER STRUMENTI VIET NAM
- COMET VIET NAM
- DFE VIET NAM
- TAIHEI BOEKI VIET NAM
- Flow Technology Viet Nam
- PRESSURE TECH VIET NAM
- HANS-SCHMIDT VIET NAM
- RECHNER SENSORS VIET NAM
- TESTER SANGYO VIET NAM
- TEMPSENS VIET NAM
- ME-Messsysteme VIET NAM
- SITEC VIET NAM
- INTORQ VIET NAM
- CLYDE PC VIỆT NAM
- Advanced Energy Viet Nam
- DILLON VIET NAM
- BALLUFF VIETNAM
- OHKURA VIETNAM
- ASHCROFT VIỆT NAM
- DWYER VIỆT NAM
- BROOKS INSTRUMENT
- VEGA VIETNAM
- SCHENCK PROCESS VIET NAM
- FIREYE VIET NAM
- MOOG VIETNAM
- KOGANEI VIETNAM
- QUALITEST VIETNAM
- TECLOCK VIETNAM
- BERTHOLD VIET NAM
- Bauer Gear Motor GmbH Viet Nam
- AIR TORQUE GMBH VIET NAM
- Nippon Gear Viet Nam
- ENVATECH INSTRUMENT VIET NAM
- AMETEK VIET NAM
- CELLAPORT PT VIETNAM
- IDM INSTRUMENTS
- AVS ROMER VIET NAM
- KAWAKI VIET NAM
- WISE VIETNAM
- SUNTES VIET NAM
- Euspray Viet Nam
- Đại Lý JNC VALVE Việt Nam
- Tecnova HT Viet Nam
- HIROSE VALVES VIET NAM
- AT2E VIETNAM
- MITSUHASHI VIET NAM
- RINGSPANN VIET NAM
- HELUKABEL VIET NAM
- AMETEK LAND VIET NAM
- TEMA VIETNAM
- VEEDER-ROOT VIET NAM
- Rollix Viet Nam
- Temposonics viet nam
- Jiangyin Fuxin viet nam
- HERING AG VIET NAM
- Logika Camera FCS Viet Nam
- BEINAT VIET NAM
- Novotechnik Viet Nam
- CMO VALVES VIET NAM
- Vacuum Barrier Viet Nam
- EKOMAT GMBH VIET NAM
- FINETEK VIET NAM
- RE SPA VIET NAM
- AICHI TOKEI VIET NAM
- CEIA VIETNAM
- EUROTHERM VIET NAM
- Brugger Munchen Viet Nam
- THERMO CONTROL VIET NAM
- Atlas Copco Viet Nam
- FISHER VIET NAM
- BAUMULLER VIET NAM
- KNICK VIET NAM
- TRANSFORMER SBA VIET NAM
- Pietro Firentini Viet Nam
- KELTEC Technolab Viet Nam
- YTM-INDUSTRIAL VIET NAM
- L&T Valves Viet Nam
- PHISHER VIET NAM
- Gems Sensors Viet Nam
- Romer Fordertechnik GmbH VIET NAM
- KLINGER VIET NAM
- As Schoeler VIET NAM
- DMN-WESTINGHOUSE VIET NAM
- STAUBLI VIET NAM
- TDK LAMBDA
- Greatech rootsblower
- ENIDINE VIET NAM
- ROSE Systemtechnik Viet Nam
- BEL VALVES VIET NAM
- FESTO VIET NAM
- HIRSCHMANN VIET NAM
- PCI INSTRUMENT VIET NAM
- BIRCHER VIETNAM
- IBA VIETNAM
- SAIDEEP VIBRATORS VIET NAM
- HANS HENNIG GMBH VIET NAM
- TURCK VIET NAM
- PCE INSTRUMENTS VIET NAM
- PFEIFFER VACUUM VIET NAM
- MINIMAX VIET NAM
- SORINC VIET NAM
- MONTECH VIET NAM
- BURKERT VIETNAM
- BREVINI VIET NAM
- ITALVIBRAS VIET NAM
- IGT Testing Systems viet nam
- Scheuch GmbH VIET NAM
- SINTROL VIET NAM
- DOSATEC SA VIET NAM
- BLOCK VIET NAM
- TOKYO KEIKI VIET NAM
- MAXCESS VIET NAM
- PAVONE SISTEMI VIETNAM
- NIRECO VIET NAM
- HYDAC VIET NAM
- CEG Elettronica VIET NAM
- HS-COOLER VIET NAM
- BEKOMAT VIET NAM
- MEDENUS VIET NAM
- FAIRCHILD VIET NAM
- VIBRO METER VIET NAM
- CEMB VIETNAM
- HIFLUX FILTRATION VIET NAM
- Mader GmbH VIET NAM
- THWING-ALBERT VIET NAM
- SCHNIEWINDT VIET NAM
- ORBINOX VIET NAM
- AIRA VIET NAM
- MARK-10 VIETNAM
- Tianjin Freya Viet Nam
- BROSA VIET NAM
- RR HOLLAND VIET NAM
- TECFLUID VIET NAM
- COSA XENTAUR VIET NAM
- MATSUI VIET NAM
- MASIBUS VIET NAM
- KEIPE VIỆT NAM
- GASTRON VIETNAM
- REIVAX VIET NAM
- SENCON VIET NAM
- MKS ANLASSER VIET NAM
- BUSSMANN VIET NAM
- RADIX VIET NAM
- RED LION VIETNAM
- DEUBLIN VIET NAM
- LIQUIFLO VIET NAM
- Telco Sensors Viet Nam
- LONGKUI VIET NAM
- United Electric Control VIET NAM
- BADGER METER VIET NAM
- GINICE VIET NAM
- MATSUSHIMA VIETNAM
- KULI HEBEZEUGE VIET NAM
- BCS Italia srl Viet Nam
- BARKSDALE VIET NAM
- ECONEX VIET NAM
- TAKENAKA VIETNAM
- SALZER VIET NAM
- IPF ELECTRONIC VIET NAM
- ELAU SCHNEIDER VIET NAM
- ZAMA SENSOR VIET NAM
- SAUTER VIET NAM
- PORA VIETNAM
- EMT- Siemens VIET NAM
- MET ONE VIET NAM
- GEMU VIETNAM
- Markload Systems Viet Nam
- STELLAR TECHNOLOGY VIET NAM
- PENTAIR VIET NAM
- NIPPON DENSHOKU VIET NAM
- SEW EURODRIVE VIET NAM
- BECKHOFF VIETNAM
- Galaxy Sivtek Viet Nam
- AGE VALVE VIET NAM
- IFM Việt Nam
- Rayco Wylie Viet Nam
- ELETTROTEK KABEL VIET NAM
- OMC VALVES VIET NAM
- OMEGA ENGINEERING VIET NAM
- TEK TROL VIET NAM
- BERNARD CONTROLS VIET NAM
- EPI VIET NAM
- AEROVIT A / S VIET NAM
- DELTAFILTER VIET NAM
- RKC VIET NAM
- GF VIET NAM
CSA-3000G-QUALITEST-MÁY PHÂN TÍCH CARBON VÀ LƯU HUỲNH ( HỒNG NGOẠI)-LH: 091 754 3068
HÃNG SẢN XUẤT : QUALITEST
TÌNH TRẠNG : MỚI 100%
XUẤT XỨ : USA
MÃ SẢN PHẨM : CSA-3000G
LIÊN HỆ : 0901.251.739
CSA-3000G máy phát hiện carbon và Lưu huỳnh trong một loạt các mẫu vật, như thép, gang, hợp kim, quặng kim loại, gốm sứ, xi măng, vôi, cao su, than đá, than cốc, vật liệu chịu lửa, cacbua, than chì, dầu , chất xúc tác, đất và các vật liệu rắn khác. Tùy chọn để chọn và chuyển đổi giữa hai lò làm cho nó trở thành một công cụ rất linh hoạt và do đó có thể được sử dụng để phân tích hàm lượng Carbon và Lưu huỳnh của một loạt các vật liệu với độ chính xác cao.
CÔNG TY TNHH VÀ DV TĂNG MINH PHÁT LÀ NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA HÃNG QUALITEST TẠI VIÊT NAM,CUNG CẤP CÁC GIẢI PHÁP TIÊU CHUẨN HOẶC TÙY CHỈNH CHO NHÌU NHIỆM VỤ KIỂM TRA,ĐO LƯỜNG VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CẦN THIẾT TRONG KIỂM TRA VẬT LIỆU HIỆN ĐẠI !
-
- Thông Tin Sản Phẩm
- Đánh Giá
MÁY PHÂN TÍCH CARBON VÀ LƯU HUỲNH (hồng ngoại) - CSA-3000G
QT-CS-3000G là máy phân tích lưu huỳnh carbon và lưu huỳnh hồng ngoại tiên tiến, được trang bị hai bộ đơn vị tiền xử lý mẫu, hai đơn vị xử lý là lò điện trở và lò cảm ứng tần số cao có chung hệ thống phát hiện hồng ngoại để phân tích tỷ lệ lưu huỳnh và carbon trong khí đốt.
QT-CSA-3000G tạo điều kiện phát hiện carbon và Lưu huỳnh trong một loạt các mẫu vật, như thép, gang, hợp kim, quặng kim loại, gốm sứ, xi măng, vôi, cao su, than đá, than cốc, vật liệu chịu lửa, cacbua, than chì, dầu , chất xúc tác, đất và các vật liệu rắn khác. Tùy chọn để chọn và chuyển đổi giữa hai lò làm cho nó trở thành một công cụ rất linh hoạt và do đó có thể được sử dụng để phân tích hàm lượng Carbon và Lưu huỳnh của một loạt các vật liệu với độ chính xác cao.
Cấu hình tiêu chuẩn QT-CSA-3000G được trang bị ba tế bào hấp thụ hồng ngoại riêng biệt được đặt trong ba kênh vật lý, hai kênh carbon và một kênh lưu huỳnh, có thể được cấu hình với bốn tế bào hấp thụ hồng ngoại độc lập với bốn kênh vật lý, hai để phát hiện carbon và hai để phát hiện lưu huỳnh dựa trên ứng dụng và vật liệu mẫu đang được xem xét.
TÍNH NĂNG-ĐẶC ĐIỂM CỦA QUALITEST - CSA-3000G
- Được trang bị đầu dò hồng ngoại trạng thái rắn pyro-điện tiên tiến kết hợp với nguồn ánh sáng hồng ngoại chống oxy hóa để đo chính xác và chính xác.
- Toàn bộ buồng thử nghiệm được kiểm soát nhiệt độ để tăng nhiệt độ tuyến tính và đảm bảo nhiệt độ phân tích không đổi cho độ chính xác phát hiện ổn định.
- Xử lý ổn định và tuyến tính của mẫu để loại bỏ sự thay đổi dữ liệu.
- Cài đặt nhiệt độ linh hoạt với điều khiển tự động để kiểm tra nhiều loại vật liệu.
- Hỗ trợ hoạt động hoàn toàn tự động và chế độ thủ công.
- Công nghệ kiểm soát dòng điện tử tiên tiến để kiểm soát dòng khí oxy hóa và điều chỉnh tương ứng với đầu dò và tín hiệu hồng ngoại.
- Tự động làm sạch các kênh khí để đảm bảo dữ liệu thử nghiệm chính xác cho mỗi thử nghiệm.
- Linh kiện điện tử có độ tin cậy cao với nhiều bảo vệ mạch an toàn chống lại meltdown.
- Cơ chế cách ly kênh khí được thiết kế đặc biệt để đạt được khối lượng chết bằng không
- Kênh khí chất lượng cao với khối lượng chết bằng không.
- Công nghệ hấp thụ hồng ngoại cho phép phân tích nhanh hàm lượng carbon và lưu huỳnh trong các chất hữu cơ rắn.
- Các chức năng tự chẩn đoán bao gồm giám sát và điều chỉnh tín hiệu hồng ngoại, định vị và kiểm soát lưu lượng van khí, kiểm tra rò rỉ tự động, v.v.
- Tự động chuyển đổi giữa kênh carbon cao, kênh carbon thấp và kênh lưu huỳnh.
CHỨC NĂNG PHẦN MỀM- CSA-3000G
- Phần mềm độc đáo và thân thiện với người dùng để kiểm soát và tiến hành kiểm tra và giải thích dữ liệu kiểm tra;
- Hiển thị nhanh các kết quả phân tích & đường cong và lưu trữ tự động.
- Dữ liệu được lưu trữ có thể được sắp xếp theo nhiều cách, chẳng hạn như theo ngày hoặc ID mẫu.
- Phân tích thống kê dữ liệu thử nghiệm để so sánh kết quả thử nghiệm, xác định giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, độ lệch tương đối cho các mẫu bị trì hoãn
NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG VÀ LÀM VIỆC-CSA-3000G
Nguyên lý hoạt động liên quan đến việc làm nóng mẫu trong môi trường giàu Oxy để oxy hóa hàm lượng Carbon và Lưu huỳnh của vật liệu mẫu để tạo ra Carbon Monoxide (CO), Carbon Dioxide (CO2) và Sulfur Dioxide (SO2). Những khí này sau đó được đưa qua các tế bào phát hiện để đo hàm lượng Carbon và Lưu huỳnh. Dữ liệu đo được so sánh với khối lượng mẫu để xác định nội dung của các yếu tố tương ứng trong mẫu. Khí dư cuối cùng được thải ra ngoài.
Kết quả phân tích hàm lượng carbon và Lưu huỳnh sẽ được hiển thị theo phần trăm khối lượng của Carbon (% C) và Lưu huỳnh (% S) trong vật liệu mẫu và được lưu trữ tự động.
Việc lựa chọn lò xử lý (lò điện trở hoặc lò cảm ứng) được điều chỉnh bởi các yêu cầu thử nghiệm và đặc tính của vật liệu mẫu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT-CSA-3000G
Description | High Frequency Induction Furnace | Tubular Resistance Furnace |
Measuring Range: | Low Carbon: 0.0001% ~ 0.2%, | Carbon: 0 ~ 100%, |
High Carbon: up to 6%, | Sulfur: 0 ~ 100% | |
Low Sulfur: 0.0001% ~ 0.3% | ||
High Sulfur: 0.3% ~ 30% | ||
The number of detection cells and sizes to be determined in accordance with the content of carbon and sulfur in specimens. | ||
Sensitivity | Carbon and Sulfur: 0.01ppm | |
Accuracy | LC: 1 ppm or RSD ≤ 1%, | LC: ±4 ppm or 1%, |
HC : RSD ≤ 0.5%, | HC: 0.5%, | |
LS: 1.5 ppm or RSD ≤ 1.5% | LS: ±4 ppm or 1.5% | |
Analysis Time: | 40 ~ 60 seconds | 150 ~ 300 seconds |
Specimen Weight: | 100 mg ~ 500 mg | 400 mg |
Resolution of the Electronic Balance: 0.1 mg | ||
Furnace | 18 MHz, Max. 2.7 KVA | Temperature: 1550 °C (Max.), |
Power Supply: 230 V ac ± 10%, 50/60 Hz, 20A | ||
Power Supply Analyzer | 230VAC ±10%, 50/60Hz, 16A | |
Carrier Gas | 3 L/min (Oxygen 99.5%) | |
Chemical Reagent | Magnesium perchlorate (CO2 absorbent) | |
Weight: | 100 kg | 30 kg |
Furnace Size | - | 330 mm x 520 mm x 600 mm |
Analyzer Size | 550 mm x 800 mm x 600 mm |